[Tổng Hợp] 500+ Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Bảo hiểm phổ biến nhất

 Ngành bảo hiểm vẫn luôn là một trong những ngành hot nhất trong khối Kinh tế. Vì thế khả năng ngoại ngữ sẽ giúp bạn cạnh tranh tốt hơn trong ngành. Hãy cùng Finjobs khám phá 500 từ vựng tiếng anh chuyên ngành Bảo hiểm phổ biến nhất giúp bạn tự tin hơn trong vấn đề giao tiếp.

I. Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành Bảo hiểm phổ biến nhất

Từ A đến C

STTTừNghĩa
1Absolute assignmentChuyển nhượng hoàn toàn
2Accelerated death benefit riderĐiều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm
3Accidental death and dismemberment riderĐiều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
4Accidental death benefitQuyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn
5Accumulated valueGiá trị tích luỹ
6Accumulation at interest dividend optionLựa chọn tích luỹ lãi chia
7Accumulation periodThời kỳ tích luỹ
8Accumulation unitsĐơn vị tích luỹ
9Activity at work provosionĐiều khoản đang công tác
10Activities of daily livingHoạt động thường ngày
11ActuariesĐịnh phí viên
12AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider)Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn
13Additional insured riderĐiều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
14Additional term insurance dividend optionLựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ
15Adjustable life insuranceBảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh
16Administrrative services o­nly (ASO) contractHợp đồng dịch vụ quản lý
17Adverse seletion ­ antiselectionLựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
18Aggregate stop loss coverageBảo hiểm vượt tổng mức bồi thường
19Aleatory contract Hợp đồng may rủi
20Allowable expensiveXin phí hợp lý
21Annual returnDoanh thu hàng năm
22Annual statementBáo cáo năm
23Annual renewable term (ART) insurance ­ yearly renewable term insuranceBảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm
24AnnunityBảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)
25AnnutantNgười nhận niên kim
26Annunity beneficiaryNgười thụ hưởng của hợp đồng niên kim
27Annunity certainThời hạn trả tiền đảm bảo ­ niên kim đảm bảo
28Annunity dateNgày bắt đầu trả niên kim
29Annunity mortality ratesTỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim
30Annunity unitsĐơn vị niên kim
31AntiselectionLựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
32APL provision ­ automatic premium loan provisionĐiều khoản cho vay phí tự động
33ApplicantNgười yêu cầu bảo hiểm
34Assessment methodPhương pháp định giá
35AssetsTài sản
36AssigneeNgười được chuyển nhượng
37AssignmentChuyển nhượng
38Assignment provisionĐiều khoản chuyển nhượng
39AssignorNgười chuyển nhượng
40Attained ageTuổi hiện thời
41Attained age conversionChuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời
42Automatic dividend optionLựn chọn tự động sử dụng lãi chia
43Automatic nonforfeiture benefitQuyền lợi không thể tự động huỷ bỏ
44Automatic premium loan (APL) provisionĐiều khoản cho vay phí tự động
45Bargaining contractHợp đồng mặc cả (thương thuyết)
46Basic medical expense coverageBảo hiểm chi phí y tế cơ bản
47BeneficiaryNgười thụ hưởng
48Benefit periodThời kỳ thụ hưởng
49Benefit schduleBảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
50Bilateral contract ­ unilateral contractHợp đồng song phương, hợp đồng đơn phương
51Blended ratingĐịnh phí theo phương pháp tổng hợp
52Block of policyNhóm hợp đồng đồng nhất
53Business continuation insurance planBảo hiểm gián đoạn kinh doanh
54Business overhead expense ceverageBảo hiểm chi phí kinh doanh
55Buy­sell agreementThoả thuận mua bán
56Calendar­year deductibleMức miễn thường theo năm
57Canadian Council of Insurance RegulatorHội đồng quản lý bảo hiểm Canada.
58Canadian life and Health Insurance Association (CCIR)Hiệp hội bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada
59Canadian life and health insurance compensation corporation (CLHIA)Tổ chức bảo vệ quyền lợi khách hàng bảo hiểm
60Cancellable policyHợp đồng có thể huỷ bỏ
61CapitalVốn
62CapitationPhí đóng theo đầu người
63Case management Quản lý theo trường hợp
64Cash dividend optionLựa chọn nhận lãi chia bằng tiền
65Cash refund annunityNiên kim hoàn phí
66Cash surrender valueGiá trị giải ước (hoàn lại)
67Cash surrender value nonforfeiture optionLựa chọn huỷ hợp đồng để nhận giá trị giải ước (hoàn lại)
68Cash valueGiá trị tích luỹ của hợp đồng
69CedeNhượng tái bảo hiểm
70Ceding companyCông ty nhượng tái bảo hiểm (công ty bảo hiểm gốc)
71Certificate holderNgười được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm)
72Certificate of insuranceGiấy chứng nhận bảo hiểm
73Change of occupation provisionĐiều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp
74Children’s insurance riderĐìều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ em
75Critical illness coverage (CI)Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
76ClaimYêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm
77Claim analistNgười giải quyết quyền lợi bảo hiểm
78Claim costChi giải quyết quyền lợi bảo hiểm (trong định giá bảo hiểm)
79Claim examinerNgười giải quyết quyền lợi bảo hiểm
80Claim specialistTương tự Claim examiner
81Class designationChỉ định nhóm người thụ hưởng
82Class of policiesLoại đơn bảo hiểm
83Closed contractHợp đồng đóng (Loại hợp đồng chỉ bao gồm các điều kiện, điều khoản trong hợp đồng là có giá trị)
84Closely held businessDoanh nghiệp giới hạn số thành viên
85Coinsurance povisionĐiều khoản đồng bảo hiểm
86Collateral assigmenentThế chấp
87Common disaster clauseĐiều khoản đồng tử vong
88Community property state Bang(quốc gia) theo chế độ đồng sở hữu tài sản
89Commutative contractHợp đồng ngang giá
90Compound interestLãi gộp (kép)
91Comprehensive major mediacal policyĐơn bảo hiểm chi phí y tế tổng hợp (gộp)
92Concurrent reviewĐánh giá đồng thời
93Conditional promiseLời hứa có điều kiện
94Conditional renewable policyHợp đồng tái tục có điều kiện
95Conservative mortality tableBảng tỷ lệ chết thận trọng
96ConsiderationĐối thường
97Contingency reservesDự phòng giao động lớn
98Contingent beneficiaryNgười thụ hưởng ở hàng thứ hai.
99Contingent payeeNgười thụ hưởng kế tiếp
100Continuous ­ premium whole life policyĐơn bảo hiểm trọn đời đóng phí liên tục
101ContractHợp đồng
102Contract of adhesionHợp đồng định sẵn
103Contract of indemnityHợp đồng bồi thường.
104ContractholderNgười chủ hợp đồng
105Contractual capacityNăng lực pháp lý khi ký kết hợp đồng
106Contributory planChương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng phí
107Conversion privilegeQuyền chuyển đổi hợp đồng
108Conversion provisionĐiều khoản chuyển đổi hợp đồng
109Cenvertible term insurance policyBảo hiểm tử kỳ có thể chuyển đổi
110Coordination of benefit (COB) provisionĐiều khoản kết hợp quyền lợi
111CopaymentCùng trả tiền
112CorporationCông ty
113Cost of living adjustment (COLA) benefitQuyền lợi bảo hiểm điều chỉnh theo chi phí sinh hoạt.
114Credit life insuranceBảo hiểm tín dụng tử kỳ
115Critical illness (CI) coverageBảo hiểm bệnh hiểm nghèo
116Cross­purchase methodPhương pháp mua chéo
Tu vung tieng anh chuyen nganh Bao hiem 1 - [Tổng Hợp] 500+ Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Bảo hiểm phổ biến nhất
Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành Bảo hiểm phổ biến nhất

Từ D đến F

STTTừNghĩa
1Declined riskRủi ro bị từ chối
2Decreasing term life insuranceBảo hiểm tử kỳ có số tiềm bảo hiểm giảm dần
3DeductibleMức miễn thường
4Deferred annunityNiên kim trả sau
5Deferred compensation planChương trình phúc lợi trả sau.
6Defferred profit sharing plan (DPSP)Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợi nhuận
7Defined benefit pensionplan ­ defined contribution pension planChương trình hưu trí xác định quyền lợi
8Defined contribution pension planChương trình hưu trí xác định phần đóng góp.
9Dental expense coverageBảo hiểm chi phí nha khoa
10Deposit administration contractHợp đồng quản lý quỹ hữu trí
11Disability buyout coverageBảo hiểm mua lại cổ phần khi thương tật
12Disability income benefitTrợ cấp thu nhập khi thương tật
13Disability income coverageBảo hiểm trợ cấp thu nhập
14Dividend optionsCác lựa chọn về sử dụng lãi chia
15Divisible surplusLợi nhuận đem chia
16Domestic insurerCông ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ)
17Double indemnity benefitQuyền lợi chỉ trả gấp đôi
18Dread disease (DD) benefitQuyền lợi bảo hiểm cho một số bệnh (chết) hiểm nghèo.
19EFT method (Electronic Funds Transfer)Phương pháp chuyển tiền điện tử
20Eligibility periodThời hạn chờ đủ điều kiện
21Elimination periodThời gian chờ chi trả
22Employee retirement income securityđạo luật bảo đảm thu nhập khi về hưu của người lao động.
23Employees’ profit sharing plan (EPSP)Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động
24EndorsementBản sửa đổi bổ sung
25Endorsement methodPhương pháp chuyển quyền sở hữu hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản
26Endowment insuranceBảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm và tiết kiệm)
27Enrollment period ­ eligibility periodThời hạn chờ đủ điều kiện
28Entire contract provisionĐiều khoản về bộ hợp đồng đầy đủ
29Entity methodPhương pháp duy trì thực thể
30Estate planChương trình xử lý tài sản
31Evidence of insurabilityBằng chứng về khả năng có thể bảo hiểm
32ExclusionĐiều khoản loại trừ
33Exclution riderĐiều khoản riêng loại trừ (loại trừ một số rủi ro xác định)
34Expected mortalityTỷ lệ tử vong dự tính
35ExperiencePhí tính theo kinh nghiệm
36Extended term insurance nonforfeiture optionLựa chọn sử dụng giá trị tích luỹ để mua bảo hiểm tử kỳ
37Face amountSố tiền bảo hiểm
38Face valueSố tiền bảo hiểm
39Facility of payment clauseĐiều khoản về lựa chọn thanh toán
40Family income coverageBảo hiểm thu nhập gia đình
41Family income policyĐơn bảo hiểm thu nhập gia đình
42Family policyĐơn bảo hiểm gia đình
43FiduciaryNgười nhận uỷ thác
44Field officeVăn phòng khu vực
45Financial intermediaryTrung gian tài chính
46Financial services industryNgành dịch vụ tài chính
47First beneficiary ­ primary beneficiaryNgười thụ hưởng hàng thứ nhất
48First dollar coverageBảo hiểm toàn bộ chi phí y tế
49Fixed amount optionLựa chọn trả góp số tiền bảo hiểm
50Fixed benefit annunityNiên kim quyền lợi xác định
51Fixed period optionLựa chọn thời hạn chỉ trả xác định
52Flexible premium annunityNiên kim có phí bảo hiểm linh hoạt
53Flexible premium variable life insurancePhí bảo nhân thọ biến đổi đóng phí linh hoạt
54Foreign insurerCông ty bảo hiểm ngoài bang (thuật ngữ tại Mỹ)
55Formal contractHợp đồng chính tắc
56Fraternal benefit sociatyHội trợ cấp ái hữu
57Fraudulent claimKhiếu nại gian lận
58Fraudulent misrepresentationKê khai gian lận
59Free­ examination provisionFree lookĐiều khoản về thời hạn xem xét (cân nhắc)
60Fully insured planChương trình bảo hiểm nhóm đầy đủ
61Fully self insured planChương trình tự bảo hiểm đầy đủ
62Funding mechanismCơ chế (phương pháp) gây quĩ
63Funding vehiclePhương tiện gây quĩ
64Future purchase option benefitLựa chọn mua thêm quyền lợi bảo hiểm

Từ G đến N

STTTừNghĩa
1GatekeeperNgười giám sát
2General investment accountTài khoản đầu tư tổng hợp
3GI benefitQuyền lợi khả năng bảo hiểm được đảm bảo
4Grace periodThời gian gia hạn nộp phí
5Grace period provisionĐiều khoản về thời gian gia hạn nộp phí
6Graded premium policyĐơn bảo hiểm định kỳ tăng phí
7Gross premiumPhí toàn phần
8Group creditor life insuranceBảo hiểm nhân thọ nhóm cho chủ nợ
9Group deferred annunityNiên kim nhóm trả sau
10Group insurance policyĐơn bảo hiểm nhóm
11Group insuredsNgười được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm nhóm
12Group policyholderChủ hợp đồng bảo hiểm nhóm
13Gurantted income contractHợp đồng đảm bảo thu nhập
14Guaranteeed insurability (GI) benefitQuyền lợi về khả năng bảo hiểm được đảm bảo
15Guaranted investment contractHợp đồng đầu tư bảo đảm
16Guaranted renewable policyđơn bảo hiểm tái tục được đảm bảo
17Head officeTrụ sở chính
18Health insurance policyĐơn bảo hiểm sức khoẻ
19Health maintenance organization (HMO)Tổ chức đảm bảo sức khoẻ
20Home service agentĐại lý bảo hiểm phục vụ tại nhà
21Home service distribution systemHệ thống phân phối qua đại lý phục vụ tại nhà
22Hospital expense coverageBảo hiểm chi phí nằm viện
23Immediate annunityNiên kim trả ngay
24Impairment riderĐiều khoản riêng loại trừ bệnh
25Income protection insuranceBảo hiểm bảo đảm thu nhập
26Incontestable clauseĐiều khoản thời hạn miễn truy xét
27Increasing term life insuranceBảo hiểm tửkỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần
28Indemnity benefitsQuyền lợi bồi thường
29Indeterminate premium life insurance policyđơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
30Individual insurance policyĐơn bảo hiểm cá nhân
31Individual retirement accountTài khoản hưu trí cá nhân
32Individual retiremenet annunityNiên kim hưu trí cá nhân
33Individual retiremenet arrangement (IRA)Chương trình bảo hiểm hưu trí cá nhân
34Individual stop loss coverageBảo hiểm vượt mức bồi thường cá nhân
35Informal contractHợp đồng không chính tắc
36Initial premiumPhí bảo hiểm đầu tiên
37Installment refund annunityNiên kim hoàn phí trả góp
38Insurable interestQuyền lợi có thể được bảo hiểm
39Insurance agentĐại lý bảo hiểm
40Insurance companies actĐạo luật quản lý công ty bảo hiểm
41InsuredNgười được bảo hiểm
42Insurer administered planChương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm quản lý (bảo hiểm nhóm)
43InterestLãi
44Interest optionLựa chọn về lãi
45Interest sensitive whole life insuranceBảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất
46InterpleaderQuyền lợi được phán quyết bởi toà án
47Irrevocable beneficiaryNgười thụ hưởngkhông thể thay đổi
48Joint and last servivorship anunityNiên kim cho người còn sống và người cùng sống
49Joint and survisorship life income optionLựa chọn mua niên kim cho người còn sống và ngưòi cùng sống
50Joint mortgage redemption insuranceBảo hiểm khoản vay thế chấp cho hai người
51Joint whole life insuranceBảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người
52Juvenile insurance policyĐơn bảo hiểm trẻ em
53Key personNgười chủ chốt
54Key person disability coverage Bảo hiểm thương tật cho nguời chủ chốt
55LapseHuỷ bỏ hợp đồng
56Last survivor life insuranceBảo hiểm nhân thọ cho người còn sống
57Law of large numbersQui luật số lớn
58Legal actions provisionĐiều khoản thời hạn khiếu kiện
59Legal reserve systemHệ thống dự phòng theo luật.
60Level premium systemPhí bảo hiểm quân bình
61Level term life insruanceBảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi
62LiabilitiesNợ phải trả
63Life annuityNiên kim trọn đời
64Life income annunity with period certainNiên kim trọng đời có đảm bảo
65Life income optionLựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời
66Life income with period certain optionLựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời có đảm bảo
67Life income with refund annunityNiên kim hoàn phí
68Life insurance policyĐơn bảo hiểm nhân thọ
69Life insuredNgười được bảo hiểm
70Limited payment whole life policyĐơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn
71LiquidationThanh lý
72Liquidation periodThời hạn thanh lý
73LoadingPhụ phí
74Long term care (LTC) benefitQuyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn
75Long term care (LTC) coverageBảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn
76Long term group disability income coverageBảo hiểm thương tật nhóm dài hạn
77Long term individual disability income coverageBảo hiểm thương tật mất thu nhập cá nhân dài hạn
78Loss ratioTỷ lệ tổn thất (bồi thường)
79Major medical insurance plansChương trình bảo hiểm chi phí y tế chính
80Managed carePhương pháp quản lý chăm sóc sức khoẻ
81Managed care plansCác chương trình quản lý chăm sóc sức khoẻ
82Manual ratingĐịnh phí theo kinh nghiệm công ty
83Market conduct lawsLuật về hành vi kinh doanh
84Master group insurance contractHợp đồng bảo hiểm nhóm
85Material misrepresentationKê khai sai yếu tố quan trọng
86Maturity dateNgày đáo hạn
87Medical expense coverageBảo hiểm chi phí y tế
88Minimum premium planChương trình phí bảo hiểm tối thiểu
89MinorNgười vị thành niên
90MisrepresentationKê khai sai
91Misstatement of age or sex provisionĐiều khoản về kê khai sai tuổi và giới tính
92Mistaken claimKhiếu nại nhầm
93Model BillBộ luật mẫu
94Modified coverage policyĐơn bảo hiểm có quyền lợi bảo hiểm có thể điều chỉnh
95Modified premium whole life policyĐơn bảo hiểm trọn đời có phí bảo hiểm có thể điều chỉnh
96Monthly debit ordinary (MDO) policyĐơn bảo hiểm đóng phí tháng tại nhà
97Moral hazardRủi ro đạo đức
98Morbidity tablesBảng tỷ lệ thưong tật
99Mortality experienceTỷ lệ tử vong kinh nghiệm
100Mortality tableBảng tỷ lệ tử vong
101Mortage redemption insuranceChương trình bảo hiểm khoản vay thế chấp.
102Mutual benefit methodPhương pháp định phí tương hỗ (hay còn gọi là phương pháp định phí hậu tử vong)
103Mutual insurance companyCông ty bảo hiểm tương hỗ
104Net amount at riskGiá trị rủi ro thuần
105Net cash valueGiá trị tích luỹ thuần
106Net primiumPhí thuẩn
107Noncancellable policyđơn bảo hiểm không thể bị huỷ bỏ
108Noncontributory planChương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí
109Nonduplication of benefit provisionĐiều khoản bảo hiểm trùng
110Nonforfeiture benefitQuyền lợi không thể khước từ
111Nonguaranteed premium life insurance policyĐơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
112Nonparticipating policyĐơn bảo hiểm không chia lãi
113Nonqualified retirement savings planChương trình tiết kiệm hưu trí không đủ điều kiện miễn giảm thuế
Tu vung tieng anh chuyen nganh Bao hiem 2 - [Tổng Hợp] 500+ Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Bảo hiểm phổ biến nhất
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Bảo hiểm Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Bảo hiểm Từ O đến Y

Từ O đến Y

STTTừNghĩa
1Office of superintendent of insuranceVăn phòng giám sát bảo hiểm
2Open contractHợp đồng mở
3Option A PlanChương trình lựa chọn A
4Option B PlanChương trình lựa chọn B
5Optional modes of settlementPhương pháp thanh toán tuỳ chọn
6Optionally renewable policyĐơn bảo hiểm tái tục tự chọn tục
7Ordinary life insurance policyĐơn bảo hiểm nhân thọ thông thường
8Ordinary age conversionChuyển đổi hợp đồng theo tuổi gốc
9Overhead expensesChi phí kinh doanh
10Overinsurance provisionĐiều khoản bảo hiểm vượt mức
11Overinsured personNgười được bảo hiểm vượt mức
12Owners’ equityVốn chủ sử hữu
13Ownership of propertyQuyền sở hữu tài sản
14Paid­up policyĐơn bảo hiểm có số tiền bảo hiểm giảm
15Partial disabilityThương tật bộ phận
16Partial surrender provisionĐiều khoản giảm giá trị giải ước
17Participating policyĐơn bảo hiểm có chia lãi
18PartnershipHợp danh
19PayeeNgười nhận tiền
20Payment into courtTrả quyền lợi bảo hiểm theo phán quyết của toà án
21Payout options provisionĐiều khoản lựa chọn trả tiền bảo hiểm
22Payout periodThời hạn chi trả
23Payroll deduction methodPhương pháp trả phí bảo hiểm bằng cách tự động khấu trừ lương
24Pension benefits actđạo luật về quyền lợi hưu trí
25Pension planChương trình bảo hiểm hưu trí
26Period certainThời hạn đảm bảo (trong niên kim)
27Periodic level premium annunityNiên kim định kỳ quân bình
28Permanenet life insuranceBảo hiểm nhân thọ dài hạn
29Personal propertyĐộng sản
30Personal riskRủi ro cá nhân (rủi ro kinh tế, chết, giảm sút dức khoẻ)
31Physical examination provisionĐiều khoản về kiểm tra sức khoẻ
32Physical hazardRủi ro thân thể
33Physicians’ expense coverageBảo hiểm chi phí y tế khám chữa bệnh.
34Plan administratorNgười quản lý chương trình bảo hiểm
35Plan documentVăn bản về chương trình bảo hiểm (hưu trí)
36Plan participantsNgươi tham gia chương trình bảo hiểm
37Plan sponsorsNgười tài trợ cho chương trình bảo hiểm
38PolicyĐơn bảo hiểm
39Policy anniversaryNgày kỷ niệm hợp đồng
40Policy benefitQuyền lợi bảo hiểm
41Policy dividendLãi chia
42Policy formMẫu hợp đồng
43Policy loanVay theo hợp đồng
44Policy loan provisionĐiều khoản vay theo hợp đồng
45Policy proceedsSố tiền bảo hiểm
46Policy reservesDự phòng theo hợp đồng
47Policy prospectusBảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
48Policy termThời hạn hợp đồng
49Policy riderĐiều khoản riêng của đơn bảo hiểm
50Policy withdrawal provisionĐiều khoản giảm giá trị tích luỹ của hợp đồng
51PolicyownerNgười chủ hợp đồng bảo hiểm, hoặc người tham gia bảo hiểm
52Portable coverageQuyền lợi bảo hiểm nhóm vẫn được duy trì
53Post death assessmenet method = mutual benefit methodPhương pháp đinh phí hậu tử vong
54Preadmission certificationKiểm tra trước khi nhập viện
55Preauthorized check systemHệ thống trả phí thông qua séc
56Pre­existing conditionCác bệnh tật có sẵn
57Preferance beneficiary clauseĐiều khoản về thụ hưởng theo hàng thừa kế
58Preferred beneficialry classificationHàng thừa kế (ưu tiến) thứ nhất
59Preferred riskRủi ro dưới chuẩn
60PremiumPhí bảo hiểm
61Premium delay arrangementThoả thuận hoãn nộp phí (bảo hiểm nhóm)
62Premium payment modePhương thức nộp phí
63Premium reduction devidend optionLựa chọn sử dụng lãi chia để nộp phí (hoặc khấu trừ phí bảo hiểm phải nộp)
64Pre­need funeral insuranceBảo hiểm trả trứoc chi phí mai táng
65Prescription drug coverageBảo hiểm chi phí theo đơn thuốc
66Presumptive disabilityThương tật suy đoán
67Primary beneficiaryNgười thu hưởng hàng thứ nhất
68Primary care physician PCPBác sỹ gia đình
69PrincipalVốn, tiền gốc
70ProbalilityXác suất
71Probationary periodThời gian chờ để đủ điều kiện tham gia bảo hiểm nhóm
72ProfitLợi nhuận
73Profit sharing planChương trình chia sẻ lợi nhuận
74PropertyTài sản (quyền sở hữu tài sản)
75ProspectusBản cáo bạch
76Pure riskRủi ro thuần tuý
77Real propertyBất động sản
78Recording methordPhương pháp thay đổi bằng văn bản
79RedatingThay đổi theo ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng
80Reduced paid­up insurance nonforfeiture optionLựa chọn chuyển sang hợp đồng có số tiền bảo hiểm giảm
81Refund annunityNiên kim hoàn phí
82Refund life income optionLựa chọn mua bảo hiểm niên kim hoàn phí
83Regional officeVăn phòng khu vực
84Registered pension planChương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký)
85Resistered planChương trình bảo hiểm đủ điều kiện miễn giảm thuế (được đăng ký)
86Registered retirement savingsplanChương trình tiết kiệm hưu trí được đăng ký
87Reimbursemenet benefitQuyền lợi bảo hiểm đựoc bồi thường
88ReinstatementKhôi phục hiệu lực hợp đồng
89Reinstatement provisionĐiều khoản khôi phục hiệu lực hợp đồng
90ReinsuranceTái bảo hiểm
91ReinsurerCông ty tái bảo hiểm
92ReleaseVăn bản chấm dứt trách nhiệm bảo hiểm
93Renewable term insurance policyĐơn bảo hiểm tử kỳ có thể tái tục
94Renewal premiumsPhí bảo hiểm tái tục
95Renewal provisionĐiều khoản tái tục
96Retention limitMức giữ lại
97RetrocessionNhượng tái bảo hiểm
98Retrospective rating arrangementThoả thuận xác định phí bảo hiểm theo tổn thất thực tế (trong bảo hiểm nhóm)
99Retrospective reviewĐánh giá thực hiện hợp đồng
100Revocable beneficiaryQuyền thay đổi người thụ hưởng
101Right of revocationQuyền thay đổi người thụ hưởng
102Salary continuation planChương trình bảo hiểm bảo đảm tiền lương
103Second insured riderĐiều khoản riêng cho người được bảo hiểm thứ hai
104Secondary beneficiaryNgười thụ hưởng hàng thứ hai
105Second to die life insuranceTương tự last servivor life insurance
106Segregated account or Separate accountTài khoản riêng
107Selection against the insurerLựa chọn bất lợi (đối nghịch)
108Selection of riskĐánh giá rủi ro
109Self administered planChương trình bảo hiểm tự quản
110Self insuranceTự bảo hiểm
111Settlement agreemenetThoả thuận thanh toán
112Settlement optionLựa chọn thanh toán
113Settlement options provisionĐiều khoản về lựa chon thanh toán
114Short term group disability income coverageBảo hiểm mất thu nhập do thương tật nhóm ngắn hạn
115Short term individual disability income coverageBảo hiểm mất thu nhập do thương tật cá nhân ngắn hạn
116Simple interestLãi đơn
117Simplified employee pension planChương trình bảo hiểm hưu trí giản đơn cho người lao động
118Single premium annunityNiên kim nộp phí một lần
119Single premium whole life policyBảo hiểm trọn đời nộp phí một lần
120Social securityAn sinh (bảo đảm) xã hội
121Social security disability incomeBảo đảm xã hội mất thu nhập do thương tật
122Sole proprietorshipDoanh nghiệp một chủ sở hữu
123SolvencyKhả năng thanh toán
124Special class ratesTỷ lệ phí bảo hiểm đối với rủi ro vượt chuẩn
125Specculative riskRủi ro đầu cơ
126Split dollar life insurance planChương trình nhân thọ cùng đóng phí
127Spouse and children’s insurance riderĐiều khoản riêng bảo hiểm cho con và người hôn phối
128Standard premium ratesTỷ lệ phí chuẩn
129Standard riskRủi ro chuẩn
130State insurance departmentCơ quan quản lý bang về bảo hiểm
131Statutory reservesDự phòng bảo hiểm bắt buộc (theo luật)
132Stop loss insuranceBảo hiểm vượt mức bồi thường
133Stop loss provisionĐiều khoản bảo hiểm vượt mức bồi thường
134Stock insurance companyCông ty bảo hiểm cổ phần
135Straight life annunityNiên kim trọn đời
136Straight life incom optionLựa chọn mua bảo hiểm niên kim trọn đời
137Substandard premium ratesTỷ lệ phí vượt chuẩn
138Substandard riskRủi ro vượt chuẩn
139Succession beneficiary clauseĐiều khoản người thụ hưởng kế tiếp
140Successor payeeNgười được trả tiền bảo hiểm kế tiếp
141Suicide exclusion provisionĐiều khoản loại trừ tự tử
142Superintendents’ guidelinesHướng dẫn của cơ quan quản lý về bảo hiểm
143Supplemental major medial policyĐơn bảo hiểm chi phí y tế chính bổ sung
144Supplementary contractHợp đồng bổ sung
145Surgical expense coverageBảo hiểm chi phí phẫu thuật
146SurplusThặng dư (lợi nhuận)
147Surrender chargesPhí giải ước
148Survivor benefitQuyền lợi đối với người còn sống
149Survivor income planChương trình bảo hiểm thu nhập cho người còn sống
150Temporary life annunityNiên kim nhân thọ tạm thời
151Term life insuranceBảo hiểm nhân thọ tử kỳ
152Terminal illness benefitQuyền lợi bảo hiểm bệnh tật giai đoạn cuối.
153Third party administratorBên thứ ba quản lý (đối với các chương trình bảo hiểm tự quản)
154Third party policyĐơn bảo hiểm cho bên thứ ba.
155Thrift and saving planChương trình tiết kiệm.
156Time clauseĐiều khoản đồng tử vong
157Total disabilityThương tật toàn bộ
158TrustTín thác
159Trust beneficiaryNgười thụ hưởng tín thác
160Trust fundQuĩ tín thác
161TrusteeNgười được uỷ thác
162UnderwrtingĐánh giá rủi ro
163Underwrting guidlineHưỡng dẫn đánh giá rủi ro
164Unilateral contractHợp đồng đơn phương
165Univeral life insuranceHợp đồng bảo hiểm nhân thọ linh hoạt
166Usual customary and reasonable feeChi phí hợp lý, hợp lệ và thông thường
167Utilization managementQuản lý dịch vụ y tế
168Utilization reviewĐánh giá dịch vụ y tế
169Valid contractHợp đồng hợp lệ
170Valued contractHợp đồng khoán
171Variable annunityNiên kim biển đổi
172Variable life insuranceBảo hiểm nhân thọ biến đổi
173Variable premium life insurance policyđơn bảo hiểm có phí bảo hiểm biến đổi
174Variable univeral life insuranceBảo hiểm linh hoạt kết hợp biến đổi
175Vested interestQuyền được đảm bảo .
176VestingQuyền được đảm bảo
177Vision care coverageBảo hiểm chăm sóc thị giác
178Void contractHợp đồng vô hiệu
179Waiting periodThời gian chờ
180Waiver of premium for disability benefitQuyền lợi miễn nộp phí do thương tật
181Waiver of premium for payor benefitQuyền lợi miễn nộp phí đối với nguời tham gia bảo hiểm
182WarrantyBảo đảm
183Welfare benefit planChương trình phúc lợi
184Whole life insuranceBảo hiểm nhân thọ trọn đời
185Withdrawal chargePhí giải ước
186Withdrawal provisionĐiều khoản giải ước
187Yearly renewable term insuranceHợp đồng bảo hiểm nhân thọ tử kỳ được tái tục hàng năm

II. Các thuật ngữ tiếng anh Ngành Bảo hiểm phổ biến

1. Accident frequency – tần số tai nạn

Số lần tai nạn xảy ra, dựa vào đó để tính phí bảo hiểm phù hợp.

2. Accident insurance – bảo hiểm tai nạn

Bảo hiểm thương tổn thân thể hoặc chết vì lực tác động bất ngờ (không phải tự nhiên). Ví dụ như: một người bị thương nặng trong vụ tai nạn đã mua bảo hiểm. Nếu sau đó nạn nhân qua đời, bảo hiểm tai nạn có thể trợ cấp về thu nhập và/hoặc chi trả số tiền bảo hiểm.

3. Accident severity – mức độ nghiêm trọng của tai nạn

Từ ngữ miêu tả mức độ nghiêm trọng. Được tính trên mức độ thiệt hại do tai nạn gây ra và được dùng để dự đoán số tiền phải bồi thường. Cuối cùng, dựa trên cơ sở đó tính phí bảo hiểm phù hợp.

4. Act of god – thiên tai

Từ ngữ miêu tả những thảm họa thiên nhiên, ví dụ những thiên tai như động đất, bão và lũ lụt.

5. Agent – đại lý

Đại diện cho ít nhất hai công ty bảo hiểm trên mặt lý thuyết là phục vụ khách hàng bằng cách tìm kiếm thị trường có mức giá tốt nhất trong phạm vi bảo hiểm rộng nhất. Hoa hồng của đại lý là một tỷ lệ phần trăm của mỗi khoản phí bảo hiểm đã thu được và bao gồm một khoản phí theo dõi đơn bảo hiểm của người được bảo hiểm

Tu vung tieng anh chuyen nganh Bao hiem 3 - [Tổng Hợp] 500+ Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Bảo hiểm phổ biến nhất

Blog Finjobs hy vọng bài viết trên đã giúp bạn nắm được những từ vựng tiếng anh chuyên ngành Bảo hiểm thông dụng nhất. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ để tích lũy từ vựng tiếng anh để tự tin giao tiếp với khách hàng. Nếu bạn đang tìm một vị trí tốt trong ngành Bảo hiểm, hãy ghé qua wesbite của tuyển dụng tài chính Finjobs để tìm hiểu nhé.

-> Xem thêm:

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Lợi Thế Khi Tham Gia Vào Tư Vấn Tài Chính Công Nghệ

Cách deal lương cho sinh viên mới ra trường để không bị hớ

5 bài học từ Jeff Bezos – CEO của Amzons về mở rộng quy mô doanh nghiệp